Công dụng sản phẩm
Dùng làm vật liệu sản xuất sợi 100% polyester hoặc pha với các loại xơ khác như bông cotton (sản xuất sợi TC hay sợi CVC), sợi viscose (sản xuất sợi TR)…trong công nghiệp dệt vải sản xuất hàng may mặc cao cấp.
Thông số kỹ thuật xơ ngắn PSF của PVTEX:
Chỉ tiêu chất lượng |
Xơ PSF
1.2D x 38mm
(Loại A) |
Xơ PSF
1.4D x 38mm
(Loại A) |
Độ mảnh |
1.2D |
1.4D |
Sai lệch độ mảnh |
≤ 3% |
≤ 3% |
Độ bền kéo tại thời điểm đứt |
6.4 ± 0.3g/den |
6.3 ± 0.3g/den |
Độ giãn dài tại thời điểm đứt |
25.0+4.0% |
25.0+4.0% |
Độ co trong không khí nóng 180oC |
5 ± 2% |
5 ± 2% |
Số nếp gấp |
13.5 ± 3/inch |
13.5 ± 3/inch |
Chiều dài cắt |
38mm |
38mm |
Độ lệch chiều dài cắt so với quy cách |
≤ 4% |
≤ 4% |
Độ lên dầu |
0.13+0.03% |
0.10-0.25% |
Xơ quá dài |
≤ 0.5% |
≤ 0.5% |
Xơ dài bội số |
≤ 0.005% |
≤ 0.005% |
Trọng lượng đóng gói |
380+20kg |
380+20kg |
Lỗi đóng kiện |
Không |
Không |
Ghi chú:
- Những quy cách khác xin vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên bán hàng của chúng tôi.
- Ngoài ra, Công ty chúng tôi cũng cung cấp các loại xơ nhập khẩu từ Trung Quốc, Thái Lan, Indonesia và Đài Loan theo nhu cầu của khách hàng.