• Sợi Textured Filament DTY
  • Công dụng sản phẩm

    Dùng làm vật liệu trong công nghiệp dệt vải sản xuất hàng may mặc cao cấp.

    Thông số kỹ thuật Sợi DTY 150/48 NIM:

    Chỉ tiêu Đơn vị Loại AA Loại A
       Độ lệch độ mảnh so với quy cách % +2.5 +3.0
       Hệ số biến thiên của độ mảnh % ≤ 0.8 ≤ 1.5
       Cường lực tại thời điểm đứt g/den >4.2 >3.7
       Độ giãn dài tại thời điểm đứt % M1+3.0 M1+4.0
       Độ co trong nước sôi (100oC) % M2+0.8 M2+0.9
       Độ co nếp gấp % M3+3.0 M3+4.0
       Hệ số biến thiên của độ co nếp gấp % ≤ 10 ≤ 12
       Số đốt trên chiều dài 1m Knot/m M4+10 M4+15
       Độ lên dầu % M5+0.8 M5+1.0
       Cấp độ nhuộm Grade >4 >4
       Khối lượng Kg 5.0+0.2 >4.0
       Ngoại quan   P P
       Dệt nhuộm   P P

    Ghi chú:

    • Các giá trị M1, M2, M3, M4, M5 tuỳ theo yêu cầu khách hàng.
    • Khoảng dao động thường của các giá trị như sau:
      • M1 = 21-25
      • M2 = 4-8
      • M3 = 10-35
      • M4 = 0-10 (NIM)
      • M4 = 50-60 (SIM)
      • M4 = 100-120 (HIM)
      • M5 = 2-3.5
    • P: Đạt; F: Lỗi.
    • Những quy cách khác xin vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên bán hàng của chúng tôi.
    • Ngoài ra, Công ty chúng tôi cũng cung cấp các loại sợi nhập khẩu từ Trung Quốc, Thái Lan, Indonesia và Đài Loan theo nhu cầu của khách hàng.

    Thông số kỹ thuật Sợi DTY 75/36 NIM:

    Chỉ tiêu Đơn vị Loại AA Loại A
       Độ lệch độ mảnh so với quy cách % +2.5 +3.0
       Hệ số biến thiên của độ mảnh % ≤ 0.8 ≤ 1.5
       Cường lực tại thời điểm đứt g/den >4.2 >3.7
       Độ giãn dài tại thời điểm đứt % M1+3.0 M1+4.0
       Độ co trong nước sôi (100oC) % M2+0.8 M2+0.9
       Độ co nếp gấp % M3+3.0 M3+4.0
       Hệ số biến thiên của độ co nếp gấp % ≤ 10 ≤ 12
       Số đốt trên chiều dài 1m Knot/m M4+10 M4+15
       Độ lên dầu % M5+0.8 M5+1.0
       Cấp độ nhuộm Grade >4 >4
       Khối lượng Kg 5.0+0.2 >4.0
       Ngoại quan   P P
       Dệt nhuộm   P P

    Ghi chú:

    • Các giá trị M1, M2, M3, M4, M5 tuỳ theo yêu cầu khách hàng.
    • Khoảng dao động thường của các giá trị như sau:
      • M1 = 21-25
      • M2 = 4-8
      • M3 = 10-35
      • M4 = 0-10 (NIM)
      • M4 = 50-60 (SIM)
      • M4 = 100-120 (HIM)
      • M5 = 2-3.5
    • P: Đạt; F: Lỗi.
    • Những quy cách khác xin vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên bán hàng của chúng tôi.